📣 Chào mừng đến với DTCL Mùa 13: Bước Vào Arcane! Vào mục "Đội Hình" để xem thống kê meta hiện tại.

Đấu Trường Chân Lý Mùa 12: Bản Cập Nhật 14.18

Đấu Trường Chân Lý - Thông Tin Bản Cập Nhật 14.18

Bản cập nhật DTCL 14.18 mang đến nhiều thay đổi lớn, với việc làm lại nhiều tướng và tộc/hệ, cùng với sự xuất hiện của Tướng Tí Nị mới. Hệ thống trò chơi cũng được điều chỉnh, cùng với việc giới thiệu Bùa và chiếc Chảo Vàng mới. Những thay đổi này sẽ giúp bạn tạo ra nhiều Ấn hơn nữa!

Cập Nhật Giữa Phiên Bản NGÀY 11/09

Bản cập nhật 14.18 bao gồm rất nhiều điều chỉnh, cân bằng, trang bị mới, nâng cấp mới và bùa mới. Do đó, một số thay đổi đã tạo ra những ảnh hưởng không mong muốn về cả khía cạnh cân bằng và kỹ thuật. Chính vì vậy, chúng tôi sẽ phát hành một trong những bản cập nhật giữa phiên bản nhanh nhất từ trước đến nay vào lúc 05:00 ngày 12/09 (giờ Việt Nam). Bản cập nhật này sẽ tập trung vào việc điều chỉnh những thay đổi quá mức hoặc chưa đạt yêu cầu.

TỘC/HỆ

  • Thời Không 6 – SMPT cộng thêm: 80 ⇒ 70
  • Thời Không 6 – Tốc Đánh cộng thêm: 40% ⇒ 35%
  • Tiên Linh, Vương Miện – Khuếch Đại Sát Thương: 30/45/55/75% ⇒ 30/45/50/60%

TƯỚNG

  • Jinx – thời gian tác dụng của Kỹ Năng: 4 giây ⇒ 5 giây
  • Veigar – Sát Thương Kỹ Năng: 215/300/425% SMPT ⇒ 240/330/450% SMPT
  • Varus – sát thương cụm cầu lửa: 40/40/80% SMCK ⇒ 50/50/100% SMCK
  • Smolder – Giảm Năng Lượng yêu cầu: 30/80 ⇒ 0/40

NÂNG CẤP

  • Cấp Cứu Chiến Trường I – Hồi máu: 130 – 325 ⇒ 100 – 220
  • Cấp Cứu Chiến Trường I – Thời Gian Hồi Máu: 2 giây ⇒ 2,5 giây
  • Đồ Cổ Quý Giá – số vòng để kích hoạt: 3 ⇒ 4
  • Nhiệm Vụ Tích Vàng – Vàng Yêu Cầu: 196 ⇒ 175
  • Tăng Trưởng Mạnh – Máu mỗi 2 hạ gục: 20 ⇒ 12
  • Cấp Cứu Chiến Trường II – Hồi máu: 200 – 500 ⇒ 170 – 350
  • Cấp Cứu Chiến Trường II – Thời Gian Hồi Máu: 2 giây ⇒ 2,5 giây
  • Cột Lửa (Shen) – giảm Năng Lượng: 20 ⇒ 30
  • Cột Lửa (Shen) – sát thương theo thời gian: 33/50/80% ⇒ 40/60/95%
  • Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) – sát thương độc từ kỹ năng: 90% ⇒ 110%
  • SỬA LỖI: Nâng Cấp – Xoay Là Thắng (Ngộ Không) giờ sẽ có Tỉ Lệ SMCK chính xác là 250% thay vì 30%
  • Giải Phóng Quái Thú – Tốc Đánh: 60% ⇒ 45%
  • Mùa Đông Đã Đến Gần (Băng Giá) – Sói – Máu Cộng Thêm: 300 ⇒ 200
  • Mùa Đông Đã Đến Gần (Băng Giá) – Sói – Tốc Đánh Cộng Thêm: 40% ⇒ 20%
  • Quà Rèn Bất Ngờ – Máu mỗi Tạo Tác: 220 ⇒ 110

SỬA LỖI

  • Bắt Dính sẽ không còn tạo ra Chảo Vàng
  • Nâng Cấp – Xoay Là Thắng (Ngộ Không) giờ sẽ có Tỉ Lệ SMCK chính xác là 250% thay vì 30%

TÓM TẮT CẬP NHẬT

ĐỒ HỌA THÔNG TIN CỬA HÀNG XOAY TUA

BỘ ĐÔI PHÁT TRIỂN

Các nhà phát triển ĐTCL đã ghép cặp để chia sẻ về Thử Thách Của Gà Máy và một cách mới để leo hạng trong Tái Hiện Mùa – Ánh Bình Minh, tới xem ngay tại đây!

THAY ĐỔI VỀ HỆ THỐNG

CHẢO VÀNG

  • Chảo + Kiếm = Ấn Thợ Săn
  • Chảo + Gậy = Ấn Pháp Sư
  • Chảo + Cung = Ấn Liên Hoàn
  • Chảo + Nước Mắt = Ấn Học Giả
  • Chảo + Găng Tay = Ấn Chiến Binh
  • Chảo + Đai Lưng = Ấn Hóa Hình
  • Chảo + Áo Choàng = Ấn Bảo Hộ
  • Chảo + Giáp = Ấn Can Trường
  • Chảo + Xẻng Vàng = Ấn Áo Choàng Chiến Thuật
  • Chảo + Chảo = Ấn Lá Chắn Chiến Thuật
  • Rèn lại một Ấn giờ có thể biến nó thành một Ấn bất kỳ khác

CÁC CÔNG CỤ CHIẾN THUẬT; MỚI VÀ LÀM LẠI

  • MỚI : Lá Chắn Chiến Thuật: Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa.
  • Lá Chắn Chiến Thuật: 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận
  • MỚI : Áo Choàng Chiến Thuật: Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa.
  • Áo Choàng Chiến Thuật: 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau 10 giây giao tranh
  • LÀM LẠI : Vương Miện Chiến Thuật: Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa
  • Vương Miện Chiến Thuật: 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi bạn thắng giao tranh
  • Rèn lại Xẻng Vàng sẽ cho ra Chảo Vàng, và ngược lại.
  • Rèn lại một trang bị Chiến Thuật sẽ cho ra một trang bị Chiến Thuật khác
  • Liệu huyền thoại có thật không? Lá Chắn, Áo Choàng, Vương Miện và ai nữa?

KHI NÀO VÀ Ở ĐÂU THÌ NÊN DÙNG CHẢO VÀNG

  • Hộp Vàng, Hộp Kim Cương và Vòng Đi Chợ sẽ có cơ hội xuất hiện Chảo Vàng
  • MỚI : Cổng Dịch Chuyển – Chảo Vàng: Khởi đầu với 1 Chảo Vàng.
  • MỚI : Cổng Dịch Chuyển – Nấu Nhừ Xương: Khởi đầu với 1 Xẻng Vàng và 1 Chảo Vàng.
  • MỚI : Bùa – Triệu Gọi Chảo Vàng (15v, Giai Đoạn 4+): Nhận 1 Chảo Vàng.

NAM CHÂM MA THUẬT

  • Bạn giờ sẽ nhận được 1 Nam Châm Ma Thuật từ hộp vật phẩm đầu tiên rớt ra mỗi vòng PVE nếu bạn chưa sở hữu nó
  • Tỉ lệ rớt Nam Châm Ma Thuật thông thường sẽ bị giảm bớt để bù đắp cho cơ chế rớt mới

TƯỚNG 4 SAO

  • Tướng 1 vàng giờ có thể được nâng lên 4 sao từ 3 bản sao 3 sao

KHO VŨ KHÍ

  • Giảm thời gian khóa ngăn ấn nhầm từ 1,5 giây ⇒ 0,8 giây

SÁCH CHỌN ẤN

  • Sách Chọn Ấn đã bị loại bỏ khỏi trò chơi
  • Các phần thưởng trước đây nhận được từ Sách Chọn Ấn (Hộp Kim Cương, Chúc Phúc Ánh Sáng, Đăng Ký Báu Vật) đã được thay thế bằng các nội dung có giá trị tương đương (Gói Trang Bị Hỗ Trợ, Chảo Vàng/Xẻng Vàng, thêm Gói Trang Bị Thành Phần, v.v.)

TỈ LỆ CỦA CỬA HÀNG

  • Cấp 8: 18/27/32/20/3 ⇒ 18/25/32/22/3

THAY ĐỔI LỚN

TỘC/HỆ

  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao Xerath – Sát Thương Chuẩn mỗi 3 bùa: 2/4/6/9% ⇒ 2/3/5/8%
  • Pháo Thủ – Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 12/25/45% ⇒ 15/35/60%
  • Pháo Thủ – Khuếch Đại Sát Thương sau khi dùng chiêu: 25/50/90% ⇒ 30/60/100%
  • LÀM LẠI : Thời Không – Thời gian gốc đến khi hiệu ứng kích hoạt: 16 ⇒ 14 giây
  • Thời Không: hồi máu giờ sẽ kích hoạt khi bắt đầu dừng thời gian thay vì khi kết thúc
  • Thời Không (6) – Thời gian choáng được tăng thành 4 giây
  • Thời Không (6) – Tốc Đánh: 80% ⇒ 40%
  • Thời Không (6) – SMPT: 45% ⇒ 80%
  • Kỳ Quái (3) tăng nhẹ chỉ số cơ bản
  • Kỳ Quái (5) tăng chỉ số cơ bản ở Giai Đoạn 4+
  • Kỳ Quái (7) tăng chỉ số cơ bản ở Giai Đoạn 4+
  • Tiên Linh – mốc tộc/hệ: 2/4/6/9 ⇒ 3/5/7/9
  • Tiên Linh (3): 200 Máu & Nhận Vương Miện Nữ Hoàng cho 30% Khuếch Đại Sát Thương
  • Tiên Linh (5): 400 Máu & Nhận Vương Miện Nữ Hoàng cho 45% Khuếch Đại Sát Thương & Nhận Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng
  • Tiên Linh (7): 600 Máu & Nhận 2 Vương Miện Nữ Hoàng cho 55% Khuếch Đại Sát Thương
  • Tiên Linh (9): 900 Máu & Các trang bị biến thành dạng Ánh Sáng
  • Ong Mật giờ sẽ luôn cho 5 Con Ong. Thừa kế 2 con ong khi hy sinh.
  • Ong Mật (3): 6% sát thương gây ra, 3% sát thương nhận vào
  • Ong Mật (5): 8% sát thương gây ra, 4% sát thương nhận vào
  • Ong Mật (7): 15% sát thương gây ra, 10% sát thương nhận vào
  • Thợ Săn (6): Đồng thời cho thêm 20% Tốc Độ Đánh
  • Thợ Săn – SMCK: 15/45/80% ⇒ 15/40/70%
  • Thợ Săn – SMCK sau khi hạ gục: 30/70/120% ⇒ 35/70/110%
  • Pháp Sư – mốc tộc/hệ: 3/5/7/9 ⇒ 3/5/7/10
  • Phù Thuỷ (10): 150% SMPT ⇒ 140% SMPT và các tướng Pháp Sư tung chiêu thường xuyên hơn RẤT NHIỀU (Năng Lượng tối đa của họ được giảm bớt)
  • Thông Đạo (10) – Giãn Cách Kích Hoạt Hiệu Ứng: 2 giây ⇒ 2,25 giây
  • Thông Đạo (10) – Bom: Sát Thương Cơ Bản: 1.250 ⇒ 1.000
  • Học Giả (2): 3 năng lượng mỗi đòn đánh ⇒ 3 năng lượng mỗi đòn đánh và 10 SMPT
  • Học Giả (4): 6 năng lượng mỗi đòn đánh ⇒ 5 năng lượng mỗi đòn đánh và 15 SMPT
  • LÀM LẠI : Học Giả (6) – 12 năng lượng mỗi đòn đánh ⇒ 10 năng lượng mỗi đòn đánh, 20 SMPT và Kỹ Năng hồi máu cho một đồng minh bằng 15% sát thương gây ra
  • Hóa Hình – máu tối đa: 10/16/24/35% ⇒ 10/16/24/30%
  • LÀM LẠI : Hóa Hình (8): Giờ sẽ thêm hồi 3% Máu mỗi 2 giây
  • Bánh Ngọt (6) – SMCK & SMPT: 40 ⇒ 35
  • Bánh Ngọt (6) – Tăng Máu cho toàn đội: 150 ⇒ 50
  • Chiến Binh – Ngưỡng máu để gấp đôi Khuếch Đại Sát Thương: 60% ⇒ 70%
  • Chiến Binh – Sát Thương & Hút Máu Toàn Phần: 10/18/30% ⇒ 10/18/25%
  • LÀM LẠI : Chiến Binh (6): Giờ cho thêm 20% Chống Chịu
  • LÀM LẠI : Ma Thuật (4): Giờ sẽ đầu độc kẻ địch, gây sát thương phép bằng 4% Máu tối đa của chúng mỗi giây
  • Ma Thuật (8): Tăng hiệu quả Nguyền Rủa: 40% ⇒ 50%

TƯỚNG: BẬC 1

  • LÀM LẠI : Ashe – Kỹ Năng: Cho đến hết giao tranh, Ashe bắn ra thêm một mũi tên vào một kẻ địch ở gần gây 30% SMCK + 5/8/12% SMPT sát thương vật lý. Hiệu ứng này có thể cộng dồn.
  • Ashe – Tăng Năng Lượng yêu cầu: 30/80 ⇒ 50/100
  • Jax – Kỹ Năng – Tỉ Lệ Giáp/Kháng Phép: 40/60/90% ⇒ 40/55/70%
  • Jayce – Giáp & Kháng Phép Nhận Được: 35 ⇒ 25
  • LÀM LẠI : Nomsy – Kỹ Năng: Hắt xì ra lửa vào mục tiêu, gây 400% SMCK + 40/60/100% SMPT sát thương vật lý. 50% lượng sát thương vượt trội khi tiêu diệt kẻ địch sẽ được gây lên 2 mục tiêu gần nhất.
  • LÀM LẠI : Nomsy – Nâng Cấp Rồng: Gây 555% SMCK + 40/60/100% SMPT sát thương vật lý. Sát thương vượt trội sẽ gây lên 4 mục tiêu khác.
  • Nomsy – Tốc độ bay của đường đạn Kỹ Năng được gia tăng
  • Nomsy – Kỹ Năng giờ gây sát thương 1 lần duy nhất
  • Nomsy – SMCK: 50 ⇒ 46
  • Twitch – Cập nhật logic Kỹ Năng: Twitch giờ có thể nhắm cú bắn của mình một chút để đánh trúng nhiều mục tiêu hơn, miễn là mục tiêu hiện tại cũng bị trúng đòn!
  • Twitch – Mô tả Kỹ Năng giờ sẽ chỉ rõ hắn gây Phân Tách trước khi gây sát thương
  • Warwick – Tỉ Lệ SMCK Của Kỹ Năng: 55/55/65% ⇒ 60/60/65%

TƯỚNG: BẬC 2

  • LÀM LẠI : Ahri – Kỹ Năng: Bắn cầu năng lượng vào mục tiêu hiện tại gây 200/300/460% SMPT sát thương phép. Phóng ra 3 lửa hồ ly vào những kẻ địch ở gần mục tiêu, mỗi ngọn lửa gây 12/18/27% SMPT sát thương chuẩn. Nhận thêm một lửa hồ ly trong giao tranh này.
  • Quả cầu chính của Ahri giờ sẽ là đơn mục tiêu. Không còn gây sát thương lên những mục tiêu nó đi qua và khi quay về.
  • Quả cầu của Ahri giờ sẽ chuyển hướng sang một mục tiêu mới nếu mục tiêu ban đầu tử trận trước khi trúng chiêu
  • Akali – Kỹ Năng – %SMCK: 250/250/265% ⇒ 260/260/260%
  • Akali – đòn đánh cường hóa – SMCK cộng thêm: 135/135/150% ⇒ 140/140/140%
  • LÀM LẠI : Cassiopeia – Làm lại: Cường hóa 3 đòn đánh kế tiếp gây 135/200/300% SMPT sát thương phép cộng thêm
  • Cassiopeia – Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/50 ⇒ 0/30
  • Cassiopeia – Tốc Đánh: 0,80 ⇒ 0,75
  • Cassiopeia – Kỹ Năng giờ thi triển ngay lập tức
  • Cassiopeia – Kỹ Năng giờ có thể kích hoạt Đao Tím
  • Kassadin – Kỹ Năng – Sát thương đòn đâm: 110/165/255 ⇒ 110/165/245
  • Kog’Maw – Kỹ Năng – %SMCK: 280/280/290% ⇒ 280/280/280%
  • Nilah – Kỹ Năng – %SMCK: 360/360/380% ⇒ 360/360/360%
  • Rumble – Sát Thương Kỹ Năng: 220/330/515 ⇒ 220/330/495
  • LÀM LẠI : Shyvana – Hiệu Ứng Rồng (3): Gấp đôi phạm vi của hào quang. Nó gây thêm 30% sát thương.
  • Shyvana không còn gây sát thương ngay thời điểm kẻ địch tiến vào hào quang của cô
  • Shyvana – Máu: 800 ⇒ 750
  • Shyvana – Sát Thương Kỹ Năng mỗi giây: 50/75/110 ⇒ 60/90/135
  • Syndra – Kỹ Năng – Sát Thương Chính: 215/325/500 ⇒ 220/330/495
  • Syndra – Kỹ Năng – Sát Thương Diện Rộng: 105/155/240 ⇒ 110/165/245
  • Tristana – Kỹ Năng – %SMCK: 335/340/350% ⇒ 350/340/340%
  • Tristana – Kỹ Năng – SMPT: 40/55/90 ⇒ 40/60/90
  • Zilean – Sát Thương Khởi Đầu: 180/270/420 ⇒ 180/270/405
  • Zilean – Sát Thương Nối Tiếp: 150/225/350 ⇒ 150/225/340

TƯỚNG: BẬC 3

  • Bard – Sát Thương Kỹ Năng: 100/150/240 ⇒ 110/165/255
  • LÀM LẠI : Ezreal – Kỹ Năng: Bắn một đường đạn rộng xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây 370/370/375% SMCK sát thương vật lý lên những kẻ địch trúng chiêu, giảm đi 25% với mỗi kẻ địch nó đi qua. Mục tiêu đầu tiên trúng chiêu nhận thêm 150/225/335% SMPT sát thương phép. Nếu có kẻ địch liền kề, dịch chuyển đến vị trí an toàn trước khi tung chiêu.
  • Ezreal – Dịch chuyển của kỹ năng sẽ dành cho những tình huống có mối nguy liền kề. Giờ sẽ dịch chuyển tới vị trí xa nhất khỏi khu vực đông kẻ địch nhất.
  • Ezreal hoàn thành hoạt ảnh bắn nhanh hơn một chút
  • Ezreal hoàn thành hoạt ảnh dịch chuyển nhanh hơn
  • LÀM LẠI : Hecarim – Nội Tại: Khi hạ gục mục tiêu hiện tại, cường hóa đòn đánh kế tiếp gây 120% SMCK + 80/120/195% SMPT sát thương vật lý. Nếu mục tiêu tiếp theo ở ngoài tầm đánh, lao tới chúng.
  • Hecarim – Kỹ Năng – Sát Thương Lan – %SMCK: 145/145/155% ⇒ 140/140/145%
  • Hecarim sẽ hoàn tất cú húc nhanh hơn, đặc biệt là khi ở khoảng cách gần
  • Hecarim giờ có thể tấn công nhanh hơn sau khi hoàn thành cú húc
  • Hwei – Kỹ Năng – thời gian chờ trước khi tung chiêu: 1,3 giây ⇒ 1 giây
  • LÀM LẠI : Jinx – Kỹ Năng: Nhận 125% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 4 giây. Trong thời gian tác dụng, đòn đánh bắn ra tên lửa gây 100% SMCK + 16/24/36% SMPT sát thương vật lý và bỏ qua 50% Giáp.
  • LÀM LẠI : Mordekaiser – Kỹ Năng Khi Thi triển: 10% Sức Mạnh Phép Thuật ⇒ 12% Khuếch Đại Sát Thương
  • Mordekaiser – Lá Chắn từ Kỹ Năng: 210/250/300 ⇒ 300/350/400
  • Neeko – Kỹ Năng – Hồi Máu Bản Thân: 15% Máu + 100 ⇒ 12% Máu + 200
  • LÀM LẠI : Ngộ Không – Nội Tại: Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 40 Giáp và Kháng Phép. Mất đi 1 Giáp và Kháng Phép mỗi giây.
  • Ngộ Không – Giáp/Kháng Phép: 55 ⇒ 50
  • Veigar – Sát Thương Kỹ Năng: 240/330/475 ⇒ 215/300/425

TƯỚNG: BẬC 4

  • LÀM LẠI : Kỹ Năng của Gwen giờ sẽ có logic lướt đi mới! Cô giờ sẽ lướt đi tối đa 3 ô, tới ô xa nhất khỏi khu vực đông kẻ địch nhất mà vẫn có thể nhấp kéo mục tiêu của mình.
  • Gwen – Kỹ Năng – Sát Thương Nhấp Kéo: 40/60/180 ⇒ 45/70/210
  • Mô tả Kỹ Năng của Gwen giờ sẽ hiển thị số lần nhấp kéo ở lần tung chiêu tiếp theo
  • Kỹ Năng của Gwen giờ sẽ được thi triển trong thời gian cố định bất kể số lần nhấp kéo
  • Sát thương nhấp kéo của Gwen giờ là một số riêng biệt thay vì cộng dồn
  • Gwen hoàn thành hoạt ảnh của cú nhấp kéo cuối cùng nhanh hơn
  • Olaf – Năng Lượng: 30/80 ⇒ 0/50
  • Olaf – Nhảy & Nện – %SMCK: 160% ⇒ 180%
  • Rakan – Giảm Năng Lượng yêu cầu: 60/140 ⇒ 40/120
  • Rakan – Giá Trị Lá Chắn Cơ Bản: 80/100/1.000 ⇒ 180/200/1.000
  • LÀM LẠI : Varus – Kỹ Năng: Bắn một vụ nổ siêu tân tinh vào khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi Tầm Đánh + 1 ô, gây 500/500/1.000% (SMCK) + 50/75/200% (SMPT) sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. Vụ nổ phóng ra vô số cầu lửa, gây sát thương vật lý bằng 40/40/80% sát thương ban đầu lên tất cả những kẻ địch khác trong phạm vi 3 ô.
  • Varus – SMCK: 70 ⇒ 55
  • Kỹ Năng của Varus giờ sẽ bắn ra sớm hơn trong chuỗi hoạt ảnh
  • Thời gian tung Kỹ Năng của Varus sẽ nhanh hơn một chút
  • Thời gian thi triển Kỹ Năng của Varus giờ sẽ tăng nhẹ theo Tốc Độ Đánh
  • Varus không còn kết thúc hoạt ảnh sớm để tấn công từ trên không trung
  • Varus giờ sẽ ưu tiên gây tổng sát thương cao nhất, thay vì cố đánh trúng nhiều mục tiêu nhất
  • Varus giờ sẽ gây sát thương phụ ổn định hơn bằng việc nổ vào mỗi mục tiêu phụ trong vòng 3 ô. Các đường đạn phụ này sẽ bay theo mục tiêu của chúng. Hắn vẫn sẽ bắn một vài đường đạn phụ vào ô trống, nhưng đây chỉ là hiệu ứng hình ảnh.
  • Varus 3 sao giờ sẽ tăng bán kính tác dụng thêm 1 ô

TƯỚNG: BẬC 5

  • Milio – Giảm Năng Lượng yêu cầu: 40/120 ⇒ 0/90
  • Norra & Yuumi, Norra – Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 180/270/1.000 ⇒ 190/285/2.000
  • Norra & Yuumi – Yuumi – SMCK & SMPT cho thêm: 6/9/200 ⇒ 3/5/200
  • Norra & Yuumi – Yuumi – Hồi Máu: 150/200/3.000 ⇒ 150/225/3.000
  • LÀM LẠI : Smolder – Kỹ Năng: Nhận 50% Tốc Độ Đánh trong 4 đòn đánh tiếp theo. Những đòn đánh này sẽ bắn ra cầu lửa gây 185/190/888% SMCK + 25/40/888% SMPT sát thương vật lý.
  • Smolder – Nâng Cấp Rồng: Cường hóa 6 đòn đánh tiếp theo. Cầu lửa gây 130% sát thương thành sát thương vật lý.
  • Kỹ Năng của Smolder giờ sẽ cường hóa một số đòn đánh cố định.
  • Nâng Cấp Rồng của Smolder giờ sẽ tăng số Cầu Lửa và sát thương chúng gây ra
  • Smolder giờ có thể nhận tối đa 1.000 tốc độ di chuyển cộng thêm từ mọi nguồn
  • LÀM LẠI : Kỹ Năng của Xerath giờ chỉ có thể nhắm ngẫu nhiên vào 5 kẻ địch ở gần nhất
  • Kỹ Năng của Xerath sẽ tính toán những kẻ địch gần nhất ở mỗi phát bắn, vậy nên tiêu diệt một kẻ địch sẽ mở khóa kẻ địch gần nhất tiếp theo.
  • Xerath – Sát Thương Kỹ Năng: 220/330/777 ⇒ 250/375/888

NÂNG CẤP: MỚI/LÀM LẠI

  • LÀM LẠI : Truyền Dẫn Bí Thuật (bị cấm ở 2-1): Các tướng Ẩn Chính gây thêm 10% sát thương. Nếu họ bắt đầu giao tranh với 2 trang bị, nhận 1 trang bị hoàn chỉnh được đề xuất thứ 3. Nhận 1 Ahri và 1 Hecarim.
  • LÀM LẠI : Long Tộc Đỉnh Cao (bị cấm ở 3-2 và 4-2): Rồng nhận 10% Máu và 18% Tốc Độ Đánh. Sau khi Rồng tham gia hạ gục 60 tướng, nhận 1 Smolder. Nhận 1 Nomsy và 1 Shyvana.
  • LÀM LẠI : Linh Hoạt – Bậc: Vàng ⇒ Kim Cương
  • Linh Hoạt – Số giai đoạn để nhận Ấn: 2 ⇒ Mỗi giai đoạn
  • Linh Hoạt – Máu toàn đội mỗi Ấn: 10 ⇒ 40
  • Linh Hoạt sẽ không còn cho Ấn trùng lặp
  • LÀM LẠI : Tiền Tuyến Băng Giá đã được đổi tên và làm lại thành Mùa Đông Đã Đến Gần
  • Mùa Đông Đã Đến Gần: Tộc Băng Giá đồng thời cho 1 Sói Băng Giá có thể đặt xuống, được trang bị Lời Thề Hộ Vệ. Sói được tăng 40% Tốc Độ Đánh và 300 Máu với mỗi bậc Băng Giá. Nhận 1 Warwick và 1 Zilean.
  • MỚI : Cột Lửa (Chỉ ở 3-2): Nhận 2 Shen. Kỹ năng từ Shen mạnh nhất của bạn không còn cho giảm sát thương, nhưng sẽ triệu hồi một cột lửa gây sát thương lên kẻ địch trên một đường thẳng rộng lớn.

NÂNG CẤP

  • Đòn Quyết Định – Vàng: 2 ⇒ 4
  • Cấp Cứu Chiến Trường I – Hồi máu: 150-375 ⇒ 130-325
  • Sửa một lỗi khiến cho Cấp Cứu Chiến Trường dừng hoạt động sau Giai Đoạn 4
  • Đồ Cổ Quý Giá – số vòng để kích hoạt: 4 ⇒ 3
  • Được Cái Này Mất Cái Kia – Tỉ lệ Rớt Vàng: 40% ⇒ 50%
  • Nhà Sưu Tầm Trang Bị I – Máu Cơ Bản: 20 ⇒ 10
  • Nhà Sưu Tầm Trang Bị I – Máu mỗi trang bị: 5 ⇒ 2
  • Kế Hoạch Tỉ Mỉ – Vàng Rơi Ra: 2 ⇒ 3
  • Tái Khởi Động Nhiệm Vụ không còn cho bản sao trùng lặp của tướng
  • Xúc Xắc Vô Tận – Số lượt đổi: 9 ⇒ 11
  • Siêu Mã Lực (Lillia) – Sát Thương Cộng Thêm: 275% ⇒ 240%
  • Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) – Sát Thương Cộng Thêm: 130% ⇒ 90%
  • Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) – Thời Gian Tác Dụng: 3 ⇒ 4 giây
  • Nắm Đấm Ma Thuật (Poppy) – Sát Thương Kỹ Năng: 85% ⇒ 75%
  • Đòn Điện Giật (Blitzcrank) – Sát Thương Kỹ Năng: 90/135/205 ⇒ 80/120/180
  • Hảo Ngọt & Hảo Ngọt+ (Nunu): 2% Sát Thương Mỗi 100 Máu ⇒ 2% Sát Thương Mỗi 150 Máu
  • Nhiệm Vụ Tích Vàng – Vàng Yêu Cầu: 161,8 ⇒ 196
  • Báo Thù Cho Bại Binh – Chỉ Số: 20 ⇒ 30
  • Ong Chí Cốt (Ong Mật) – Sức Mạnh Lá Chắn: 25% ⇒ 10%
  • Tăng Trưởng Mạnh – Máu mỗi Cộng Dồn: 10 ⇒ 20
  • Siêu Bão Đổ Bộ – Sát thương: 95% ⇒ 90%
  • Cháy Rụi (Hỏa) – Sát Thương Mỗi 3 Tàn Lửa: 3 ⇒ 5
  • Động Cơ Tăng Tốc – Tốc Độ Đánh Mỗi Cộng Dồn: 9% ⇒ 10%
  • Cấp Cứu Chiến Trường II – Hồi máu: 250-600 ⇒ 200-500
  • Nghệ Thuật Phòng Thủ hiện đã bị vô hiệu hóa
  • Liều Mới Ăn Nhiều: 2 đến 9 trận thua bị giảm mạnh giá trị
  • Liều Mới Ăn Nhiều: 10 đến 12 trận thua bị giảm nhẹ giá trị
  • Túi Đồ Siêu Hùng – Vàng: 6 ⇒ 9
  • Nhà Sưu Tầm Trang Bị II – Máu Cơ Bản: 40 ⇒ 20
  • Nhà Sưu Tầm Trang Bị II – Máu mỗi trang bị: 10 ⇒ 5
  • Những Người Bạn Nhỏ không còn tính các đơn vị không phải tướng
  • Thuốc Phép 201 – (Ma Thuật) – SMCK & SMPT: 25 ⇒ 20
  • Tên Bạc (Liên Hoàn) – Sát Thương Chuẩn: 5% ⇒ 4%
  • Võ Sĩ Giác Đấu – Số Trang Bị Thành Phần Nhận Được: 1 ⇒ 2
  • Võ Sĩ Giác Đấu – Trận Thắng Để Nhận Trang Bị Thành Phần: 3 ⇒ 4
  • Xảo Thuật – Máu: 200 ⇒ 100
  • Chơi Hệ Đa Dạng – Số ấn nhận được: 5 ⇒ 6
  • Chơi Hệ Đa Dạng bị vô hiệu hóa trên Cổng Dịch Chuyển – Người Đá Tập Huấn
  • Chỉ Một Con Đường – Bậc Tướng Nhận Được: Giai đoạn + 1 ⇒ Giai đoạn
  • Phần Thưởng Nâng Cấp – Số Tướng Yêu Cầu: 4 ⇒ 2
  • Phần Thưởng Nâng Cấp: Danh sách báu vật đã được cập nhật
  • Quà Rèn Bất Ngờ giờ cho thêm 1 Gói Trang Bị Tạo Tác

TRANG BỊ CHỦ ĐẠO

  • Mũ Thích Nghi – SMPT Cộng Thêm Cho Hàng Sau: 20 ⇒ 15
  • Mũ Thích Nghi (hàng sau) không còn tính thời gian khi bị khóa năng lượng vào tốc độ cho năng lượng của nó
  • Nanh Nashor – SMPT: 25 ⇒ 10
  • Nanh Nashor – Tốc Đánh Khi Kích Hoạt: 35% ⇒ 60%
  • Ngọn Giáo Shojin – SMCK & SMPT: 20 ⇒ 15
  • Quyền Năng Khổng Lồ – SMPT Mỗi Cộng Dồn: 1 ⇒ 2

TRANG BỊ ÁNH SÁNG

  • Mũ Thích Nghi (Ánh Sáng) – SMPT Cộng Thêm Cho Hàng Sau: 55 ⇒ 40
  • Nanh Nashor (Ánh Sáng) – SMPT: 55 ⇒ 30
  • Nanh Nashor (Ánh Sáng) – Tốc Đánh Khi Kích Hoạt: 65% ⇒ 120%
  • Ngọn Giáo Shojin (Ánh Sáng) – SMCK & SMPT: 50 ⇒ 35
  • Quyền Năng Khổng Lồ (Ánh Sáng) – SMPT Mỗi Cộng Dồn: 2 ⇒ 3

TẠO TÁC

  • Giáp Đại Hãn – Máu Mỗi Cộng Dồn: 7 ⇒ 5
  • Giáp Đại Hãn – Thời Gian Chờ Để Nhận Vàng: 6 ⇒ 9 giây

BÙA

  • MỚI : Lá Chắn (6v, Giai đoạn 5+) – Giao tranh tiếp theo: Đội của bạn nhận 1.000 Lá Chắn, giảm dần trong 5 giây
  • MỚI : Phản Phép (4v, Giai đoạn 4+) – Giao tranh tiếp theo: Phá Năng Lượng tất cả kẻ địch
  • MỚI : Băng Đảng Trộm Cướp (8v, Giai đoạn 5+) – Nhận 3 Găng Đạo Tặc tạm thời trong 1 vòng đấu
  • MỚI : Chịu Đựng (6v, Giai đoạn 5+) – Giao tranh tiếp theo: Gây Tê Tái, Thiêu Đốt, Cào Xé và Phân Tách lên kẻ địch trong 8 giây
  • MỚI : Thiên Thạch Bão Tố (5v, Giai đoạn 5+) – Giao tranh tiếp theo: Bắt đầu giao tranh: Thiêu đốt và gây sát thương phép bằng 30% Máu Tối Đa lên 4 kẻ địch
  • MỚI : Xuất Chúng (0v Giai đoạn 4+) – Giao tranh tiếp theo: Sát thương vật lý của đội bạn được chuyển thành sát thương phép
  • MỚI : Tử Thần (4v, Giai đoạn 4+) Giao tranh tiếp theo: Tướng của bạn sẽ hành quyết những kẻ địch thấp hơn 200 Máu
  • MỚI : Triệu Hồi Người Đá (8v, Giai đoạn 5+) – Triệu hồi 1 Người Đá lớn mang các trang bị phòng thủ trong 1 vòng đấu
  • MỚI : Động Đất (8v, Giai đoạn 5+) – Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 8 giây, làm choáng tất cả kẻ địch trong 1,25 giây
  • LÀM LẠI : Khẩn Cầu (5v, Giai đoạn 5+): Giao tranh tiếp theo: Giảm sát thương nhận phải lên người chơi đi 80%
  • MỚI : Triệu Gọi Chảo Vàng (15v, Giai đoạn 4+): Nhận 1 Chảo Vàng
  • Chỉ 5 Vàng – Giá Bán: 5 ⇒ 8
  • LÀM LẠI : Triệu Gọi Ấn: Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên, không thể chế tạo ⇒ Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên
  • Sét Đánh: Bạn giờ có thể thấy sát thương chuẩn từ Sét Đánh
  • Máy Tái Chế không còn phân tách Vương Miện Chiến Thuật
  • Máy Tái Chế sẽ không phân tách Lá Chắn hoặc Áo Choàng Chiến Thuật
  • Triệu Hồi Rồng – Máu: 4.000 ⇒ 3.200
  • Triệu Hồi Rồng – SMCK: 315 ⇒ 270
  • Triệu Hồi Rồng – Giá Bán: 12v ⇒ 10v

CHẾ ĐỘ CHƠI

CẶP ĐÔI HOÀN HẢO

  • Thời Gian Tối Thiểu Để Viện Trợ: 7 giây ⇒ 11 giây
  • Sát thương người chơi cơ bản ở giai đoạn 3 giảm từ 6 xuống 5
  • Sát thương người chơi cơ bản ở giai đoạn 4 giảm từ 8 xuống 7

SỬA LỖI

  • Phàm Ăn của Briar giờ sẽ cho chính xác 0,8% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi máu đã mất thay vì 0,6%
  • Sửa một lỗi khiến sát thương chuẩn của Camille sẽ chí mạng ít hơn dự tính khi có Chí Mạng Kỹ Năng
  • Sửa mô tả Bữa Nhẹ của Briar để hiển thị giá trị Máu chính xác
  • Sửa một lỗi khiến 8 Học Giả sẽ ngừng kích hoạt tộc/hệ
  • Sửa một lỗi khiến mô tả và kỹ năng từ Nâng Cấp Deja Vu không khớp chính xác ở 5 SMPT
  • Sửa một lỗi khiến cho một trong các nhóm phần thưởng từ Hộp Kim Cương không cho ra giá trị đầy đủ
  • Sửa Chữa Cấp Cứu: Sửa một lỗi khiến cho Cấp Cứu Chiến Trường dừng hoạt động sau Giai Đoạn 4
  • Sửa một lỗi khiến cho Tiền Vệ Trung Tâm cho gấp đôi Khuếch Đại Sát Thương so với dự tính
  • Sửa một lỗi khiến cho Khiên Trụ Randuin áp dụng hiệu ứng thưởng lần nữa khi bản sao Áo Choàng Mờ Ám xuất hiện
  • Ấn Ẩn Chính giờ sẽ áp đặt và loại bỏ chính xác hiệu ứng thưởng
  • Cao Quá: Sửa một lỗi khiến kỹ năng từ Siêu Mã Lực của Lillia hoàn thành ngay lập tức mà không cần phát hoạt ảnh
  • Nói Ngắn Gọn Thôi: Tên của K/DA POP/STARS KAI’SA SIÊU SAO TÍ NỊ sẽ không còn tràn ra màn hình tải trận
  • Ngươi chơi sở hữu Ngôi Nhà Thỏ Vàng sẽ không còn có sắc độ tăng cao khi chơi với người có Sân Đấu Bồng Lai Tiên Cảnh
  • Thêm Chỉ Báo: Chúng tôi đã xem xét TẤT CẢ sân đấu với tương tác và thêm chỉ báo vào mọi sân đấu có tương tác
  • Mũ Thích Nghi (Ánh Sáng): Sửa một lỗi khiến mô tả không khớp với lượng SMPT nhận được

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *