DTCL Mùa 13 mang đến cơ chế mới đầy thú vị: Hiện Tượng Bất Thường, xuất hiện ở vòng 4-6. Các hiệu ứng độc đáo sẽ tăng cường sức mạnh cho đội hình của bạn, tạo nên những chiến thuật bất ngờ và đa dạng. Dưới đây là danh sách tất cả các hiện tượng bất thường, được chia theo từng nhóm hiệu ứng.
Danh sách Hiện Tượng Bất Thường DTCL Mùa 13
Nhóm Utility (Hỗ Trợ Đa Dụng)
- Anh Hùng Tối Thượng: Nâng một tướng 1 vàng 3 sao lên 4 sao.
- Chia Sẻ Năng Lượng: Ban 8% sức mạnh công kích, phép thuật, máu, giáp, và kháng phép cho đồng minh liền kề khi bắt đầu giao tranh.
- Gió Lốc: Với mỗi 150 năng lượng nhận được, triệu hồi một lốc xoáy hất tung kẻ địch.
- Tinh Thông Hút Máu: Nhận 15% hút máu toàn phần, tăng lên 40% khi máu dưới 50%.
- Thèm Khát Sức Mạnh: Xơi tái đồng minh gần nhất để nhận 60% máu và sức mạnh công kích của họ.
- Tia Thu Nhỏ: Đòn đánh và kỹ năng sẽ hóa nhỏ kẻ địch, giảm sát thương của chúng đi 10% (cộng dồn tối đa 40%).
- Dịch Chuyển Khẩn Cấp: Khi máu dưới 70% và 40%, dịch chuyển đến vị trí an toàn và nhận 500 lá chắn trong 6 giây.
- Thẻ Hiệu Triệu: Nhận 1 ấn thuộc một tộc/hệ không phải duy nhất của tướng này.
- Hệ Tư Tưởng: Bắt đầu giao tranh: Nhận 10% giáp, kháng phép, sức mạnh công kích và phép thuật từ đồng minh ở hai bên.
- Xuất Trận Hoành Tráng: Nhảy ra khỏi chiến trường, sau 6 giây quay lại với 60% máu tối đa và làm choáng kẻ địch trong 1.5 giây.
- Khủng Hoảng Danh Tính: Tiêu hủy tướng để nhận 1 ấn với mỗi tộc/hệ không phải duy nhất của họ.
- Hóa Nhỏ: Biến đổi thành trang bị cho 50% sức mạnh công kích, phép thuật, giáp và kháng phép.
- Sát Thủ: Nhảy vào hàng sau địch và nhận thêm 20% tốc độ đánh khi bắt đầu giao tranh.
- Phù Phép Băng Giá: Kỹ năng gây 20% tê tái (giảm tốc độ đánh) trong 4 giây và làm choáng kẻ gần nhất khi mục tiêu tử trận.
- Động Cơ Phản Lực: Nhận 30% tốc độ đánh và đẩy lùi kẻ địch khi tung chiêu nếu chúng ở trong phạm vi 2 ô.
- Hai Tay Hai Súng: Nhận 2 trang bị hoàn chỉnh phù hợp với vai trò của tướng.
Nhóm Tank (Chống Chịu)
- Phối Hợp Khổng Lồ: Nhận 1% chống chịu với mỗi cấp sao trên bàn đấu, tướng 3 sao trao thêm 5% khuếch đại sát thương.
- Tăng Cường: Nhận 12% máu tối đa, sau mỗi 3 giây tăng thêm 12% nữa (tối đa 5 lần).
- Thân Thể Đá Tảng: Khi bắt đầu giao tranh, nhận 225 giáp và kháng phép, giảm dần 10 mỗi giây.
- Kiên Cố: Nhận 40 giáp và 40 kháng phép, nhân ba hiệu ứng khi máu còn trên 50%.
- Chuyên Gia Phòng Ngự: Nhận thêm 40% giáp và kháng phép cộng thêm từ mọi nguồn.
- Áo Giáp Phù Thủy: Nhận giáp và kháng phép bằng 40% sức mạnh phép thuật.
- Linh Thú Cua: Khi tướng tử trận, triệu hồi một con cua với 100% máu tối đa, giáp và kháng phép.
- Lớp Da Tinh Thể: Giới hạn sát thương nhận vào là 100.
- Hóa Khổng Lồ: Nhận 1000 máu và tăng mạnh kích cỡ.
- Cắm Rễ: Nhận 700 máu, 25 giáp và 25 kháng phép, không thể di chuyển hoặc bị làm choáng, kéo mục tiêu vào tầm đánh.
- Ngẩng Cao Đầu: Nhận 20% chống chịu khi nhận sát thương từ kẻ địch có bậc vàng cao hơn.
- Không Thể Cản Phá: Khi hạ gục, lao đến mục tiêu tiếp theo, làm choáng 1.5 giây và hồi 10% máu tối đa.
- Ninh Nhừ: Gây sát thương phép mỗi giây trong bán kính 1 ô bằng 4% máu tối đa, tăng bán kính sau mỗi 6 giây.
- Thân Thể Gai Góc: Nhận 60 giáp và 60 kháng phép. Khi bị tấn công, phản sát thương phép bằng 20% sát thương chặn được lên kẻ địch xung quanh.
- Lá Chắn Bảo Hộ: Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 8 giây, ban lá chắn bằng 20% máu tối đa cho bản thân và 2 đồng minh thấp máu nhất trong 5 giây.
- Đánh Nhừ Tử: Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 20% máu tối đa của tướng (hồi chiêu 4 giây).
Nhóm Carry (Gây Sát Thương Chính)
- Lấy Công Bù Thủ: Nhận 25% khuếch đại sát thương nhưng giảm 15% chống chịu.
- Trùm Kết Liễu: Đòn đánh và kỹ năng hành quyết kẻ địch còn dưới 15% máu.
- Cầu Lửa: Với mỗi 60 năng lượng tiêu hao, ném một cầu lửa rộng 2 ô gây sát thương chuẩn bằng 7% máu tối đa và thiêu đốt trong 5 giây.
- Long Tộc: Đòn đánh đầu tiên lên mục tiêu mới bắn ra năng lượng Long Tộc, gây sát thương chuẩn bằng 20% máu tối đa.
- Cầu Vồng Tối Thượng: Khi tử trận, bắn 3 vụ nổ vào khu vực đông tướng, gây 300 sát thương phép và cấp 250 lá chắn cho đồng minh.
- Cơ Hội Cuối Cùng: Khi tử trận lần đầu, hồi sinh đầy máu, nhận 50% tốc độ đánh và 20% hút máu toàn phần nhưng mất 13% máu mỗi giây.
- Trung Tâm Vũ Trụ: Nhận 6 ngôi sao quay quanh gây 70 sát thương phép, xoay nhanh hơn khi tăng tốc độ đánh.
- Loại Bỏ Kẻ Yếu: Nhận tối đa 100% tỉ lệ chí mạng dựa trên máu đã mất của mục tiêu, mỗi 3 giây nhắm vào kẻ thấp máu nhất.
- Tiến Vào Vô Định: Biến mất trong 2 vòng, trở lại với 50 sức mạnh phép thuật và 50% sức mạnh công kích.
- Ngàn Nhát Cắt: Đòn đánh gây thêm 30 sát thương chuẩn, cộng thêm 15 với mỗi lần mục tiêu nhận sát thương từ hiệu ứng.
- Cuồng Nộ: Nhận 20 sức mạnh phép thuật và 20% sức mạnh công kích, nhân ba hiệu ứng khi máu dưới 50%.
- Lao Vào: Khi tung chiêu lần đầu, nhảy tới kẻ địch, làm choáng trong bán kính 2 ô, nhận 35% tốc độ đánh và 20% hút máu toàn phần.
Nhóm AttackCarry (Gây Sát Thương Vật Lý)
- Hạ Knockout: Nhận 15% sức mạnh công kích. Đòn đánh tiếp theo sau khi thi triển kỹ năng nhận 35% tỉ lệ chí mạng và gây 110% sát thương chuẩn.
- Đại Mãng Xà Kích: Đòn đánh gây thêm 30% sức mạnh công kích lên mục tiêu và kẻ địch liền kề.
- Tăng Lực: Nhận 20% sức mạnh công kích, cộng thêm 10% với mỗi 10,000 sát thương gây ra.
- Tí Nị Hỗ Trợ: Nhận 3 bản sao tí nị, mỗi bản sao gây 30% sức mạnh công kích sau mỗi 3 đòn đánh và giảm giáp mục tiêu đi 5.
- Hấp Thụ Sức Mạnh: Nhận 30% sức mạnh công kích, mỗi khi đồng minh tử trận, nhận thêm 5% sức mạnh công kích của họ.
- Giáp Công Kích: Nhận sức mạnh công kích bằng 25% giáp và tăng thêm 50 giáp.
- Mắt Diều Hâu: Nhận +1 tầm đánh. Mỗi 2 giây không di chuyển, nhận thêm 6% sức mạnh công kích.
- Người Nuôi Sói: Triệu hồi 2 con sói sở hữu 25% sức mạnh công kích của tướng.
- Chuyên Gia Công Kích: Tướng này nhận thêm 60% sức mạnh công kích từ mọi nguồn.
- Huấn Luyện Sức Mạnh: Nhận 20% sức mạnh công kích. Sau mỗi 2 đòn đánh, đội của bạn nhận thêm 3% sức mạnh công kích.
Nhóm MagicCarry (Gây Sát Thương Phép Thuật)
- Nuôi Dưỡng Phép Thuật: Nhận 20 sức mạnh phép thuật, cộng thêm 10 sức mạnh phép thuật với mỗi 10,000 sát thương gây ra.
- Nổ Nhớt: Sau mỗi 2 giây, gây sát thương phép trong phạm vi 1 ô bằng 100% sức mạnh phép thuật và hồi máu tương ứng sát thương gây ra.
- Hấp Thụ Năng Lượng: Nhận 30 sức mạnh phép thuật, mỗi khi đồng minh tử trận, nhận thêm 5% sức mạnh phép thuật của họ.
- Phép Thuật Áp Đảo: Nhận sức mạnh phép thuật bằng 25% kháng phép và tăng thêm 50 kháng phép.
- Mắt Laser: Liên tục gây sát thương phép mỗi giây trên đường thẳng dài 3 ô bằng 80% sức mạnh phép thuật và thiêu đốt kẻ địch trong 3 giây.
- Huấn Luyện Phép Thuật: Nhận 20 sức mạnh phép thuật, khi tung chiêu, đội nhận thêm 2 sức mạnh phép thuật với mỗi 10 năng lượng tiêu hao.
- Chuyên Gia Phép Thuật: Nhận thêm 40% sức mạnh phép thuật từ mọi nguồn.
Nhóm DamageAmp (Khuếch Đại Sát Thương)
- Cố Gắng Lật Kèo: Nhận 5% khuếch đại sát thương với mỗi 10 máu người chơi đã mất trong trận.
- Phá Cách: Nhận 5% khuếch đại sát thương với mỗi tộc/hệ đã kích hoạt.
- Tinh Thần Vượt Khó: Nhận 25% khuếch đại sát thương khi tấn công mục tiêu có bậc vàng cao hơn.
- Hóa Thân Tham Lam: Nhận 5 vàng, cộng thêm 15% khuếch đại sát thương và 1% nữa với mỗi 2 vàng bạn có (tối đa 40%).
- Bắt Nạt: Nhận 18% khuếch đại sát thương, tăng lên 40% với các tướng có cấp sao thấp hơn.
- Sức Mạnh Tình Bạn: Nhận 1% khuếch đại sát thương với mỗi cấp sao trên bàn đấu, tướng 3 sao nhận 8% khuếch đại sát thương.
Nhóm Trait (Tộc/Hệ Đặc Biệt)
- Hiểm Họa Tối Đa: Tướng mất tất cả tộc/hệ nhưng nhận thêm 40% khuếch đại sát thương và chống chịu.
- Lối Sống Hóa Chủ: Nhận thêm tộc/hệ Hóa Chủ, các trang bị phi pháp cho thêm 100% máu tối đa.
- Lưu Trữ Phế Liệu: Nhận thêm tộc/hệ Tái Chế, tăng 20% tỉ lệ chí mạng và 20% sát thương chí mạng.
- Giai Đoạn Nổi Loạn: Nhận thêm tộc/hệ Nổi Loạn, khi tín hiệu khói xuất hiện nhận 50% tỉ lệ chí mạng và 20% sát thương chí mạng.
- Tinh Thần Học Viện: Nhận thêm tộc/hệ Học Viện, tăng 200 máu và 20% tốc độ đánh.
- Chủ Lực Ánh Lửa: Nhận thêm tộc/hệ Ánh Lửa, sau khi lướt đi nhận 25% tốc độ đánh và 25% sức mạnh công kích trong 4 giây.
Nhóm Mana (Năng Lượng)
- Nhịp Độ Vũ Trụ: Tướng không còn nhận năng lượng, thay vào đó tự thi triển kỹ năng sau mỗi 4 giây.
- Không Lãng Phí: Khi đồng minh tử trận, tướng này nhận 100% năng lượng hiện tại của họ.
- Món Quà Ma Thuật: Mỗi lần tung kỹ năng, lặp lại kỹ năng đó nhưng giảm 30% tổng sát thương gây ra trong giao tranh.
- Tinh Hoa Navori: Giảm năng lượng tối đa đi 10%, cộng thêm 10% nữa mỗi lần tung chiêu (tối đa giảm 40%).
- Chiến Binh Hỗ Trợ: Sau mỗi 5 đòn đánh, cấp 10 năng lượng cho 2 đồng minh gần nhất.
- Chuỗi Hạ Gục: Nhận 30 năng lượng mỗi khi tiêu diệt mục tiêu.
Nhóm AttackSpeed (Tốc Độ Đánh)
- Siêu Tốc Công Nghệ: Nhận 50% tốc độ đánh, và khi bắt đầu giao tranh, cộng thêm 3% tốc độ đánh với mỗi trang bị thành phần đội bạn đang mang.
- Di Sản Shurima: Sau 10 giây giao tranh, hóa thăng hoa, nhận 40% máu tối đa và 60% tốc độ đánh.
- Thợ Săn: Nhận 15% tốc độ đánh, cộng thêm 1% vĩnh viễn sau mỗi lần hạ gục (gấp đôi trong chế độ Xúc Xắc Siêu Tốc).
- Siêu Tốc Lực: Nhận 10% tốc độ đánh, mỗi lần tung chiêu nhận thêm 15% tốc độ đánh cộng dồn cho đến hết giao tranh.
Nhóm Etc (Khác)
- Ngọn Lửa Vĩnh Cửu: Sát thương phép gây 1% thiêu đốt và 33% vết thương sâu lên kẻ địch cho đến hết giao tranh.
- Chơi Vì Đồng Đội: Tăng thêm 1 điểm cho mỗi tộc/hệ không phải duy nhất của tướng này.
- Tái Chế Sức Mạnh: Tiêu hủy tướng, các đồng minh vĩnh viễn nhận thêm 8% máu, sức mạnh phép thuật, sức mạnh công kích, giáp và kháng phép từ tướng đã tiêu hủy.
Nhóm TrueDamage (Sát Thương Chuẩn)
- Mây Độc: Khi tướng tham gia hạ gục, tạo một đám mây độc bán kính 1 ô tại vị trí kẻ địch, gây 100 sát thương chuẩn mỗi giây trong 4 giây.
Nhóm CritChance (Tỉ Lệ Chí Mạng)
- Tàng Hình: Sau mỗi 4 giây, tướng trở nên tàng hình trong 1 giây. Đòn đánh tiếp theo có 100% tỉ lệ chí mạng.
Cách kích hoạt Hiện Tượng Bất Thường
- Thời điểm kích hoạt: Hiện Tượng Bất Thường xuất hiện tại vòng 4-6, cho phép bạn lựa chọn hiệu ứng đặc biệt cho tướng của mình.
- Cách lựa chọn: Thông tin về các Hiện Tượng Bất Thường sẽ hiển thị ở phía dưới màn hình. Nếu không hài lòng với lựa chọn hiện tại, bạn có thể sử dụng Reroll để đổi ngẫu nhiên các Hiện Tượng Bất Thường khác.
- Tiến hóa tướng: Đặt tướng cần áp dụng hiệu ứng vào ô Hiện Tượng Bất Thường nằm ở giữa bàn cờ. Nhấn nút Tiến Hóa để hoàn tất quá trình.
- Kết quả: Tướng được đặt vào ô tiến hóa sẽ mang đầy đủ hiệu ứng của Hiện Tượng Bất Thường. Lưu ý rằng hiệu ứng chỉ áp dụng cho tướng được đặt vào ô này.
DTCL Mùa 13 với cơ chế Hiện Tượng Bất Thường mang đến những chiến thuật đa dạng và sáng tạo cho game thủ tìm hiểu TFT Meta. Hãy tận dụng hiệu ứng phù hợp, thử nghiệm đội hình và làm chủ trận đấu để giành chiến thắng. Chúc bạn leo rank thành công!