Powder DTCL Mùa 13 - Xây dựng, Trang Bị và Chỉ Số
Thống kê dữ liệu của Powder DTCL mùa 13 hiện tại. Khám phá trang bị và cách xây dựng đội hình tối ưu cho Powder TFT.
Powder
-
Gia Đình
-
Tái Chế
-
Phục Kích
Giá
1
Máu
500
Tốc Độ Đánh
0.7
Tầm Đánh
Giáp
15
Kháng Phép
15
4.52
Vị trí TB
49.74%
Tỉ lệ TOP 4
12.55%
Tỉ lệ thắng
Kỹ năng Powder
Món Đồ Chơi Lập Dị
Thả một chú khỉ lao về phía khu vực đông kẻ địch nhất, phát nổ trong bán kính 2 ô khi va chạm. Kẻ địch trúng chiêu sẽ nhận [ 320 / 480 / 680 ] () sát thương phép, giảm đi [ 30 / 30 / 25 ]% với mỗi ô khoảng cách tính từ tâm vụ nổ. Gây Vết Thương Sâu và 1% Thiêu Đốt trong 5 giây lên tất cả kẻ địch trúng chiêu.
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn tương đương một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây
Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được đi 33%
Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được đi 33%
Đề xuất trang bị
Trang Bị | Vị trí TB | Tỉ lệ TOP 4 | Tỉ lệ thắng |
---|---|---|---|
Ngọn Giáo Shojin | 4.59 | 48.47% | 10.01% |
Găng Bảo Thạch | 4.66 | 47.22% | 9.54% |
Quyền Trượng Thiên Thần | 4.50 | 50.05% | 11.36% |
Nanh Nashor | 4.63 | 47.81% | 9.43% |
Nước Mắt Nữ Thần | 4.48 | 50.79% | 12.36% |
Tộc/Hệ
Gia Đình
Tộc
Các thành viên Gia Đình hỗ trợ lẫn nhau, giúp giảm Năng Lượng tối đa và cho thêm hiệu ứng thưởng.
- 3 Giảm 25%, tăng 15%
- 4 Giảm 30%, tăng 20%
- 5 Giảm 40%, cướp bóc ở khu trên! Sau mỗi giao tranh, tăng tiến trình cướp bóc, tăng nhiều hơn với mỗi thành viên Gia Đình sống sót!
Tái Chế
Tộc
Bắt đầu giao tranh: Các Trang Bị Thành Phần do tướng Tái Chế sở hữu tạm thời biến thành trang bị hoàn chỉnh. Tướng Tái Chế nhận Lá Chắn trong 30 giây cho mỗi trang bị thành phần đội của bạn sở hữu, bao gồm các trang bị tạo thành một trang bị hoàn chỉnh.
- 2 1 trang bị thành phần, 25 Lá Chắn
- 4 3 trang bị thành phần, 40 Lá Chắn
- 6 Tất cả trang bị thành phần và trang bị hoàn chỉnh trở nên may mắn! 60 Lá Chắn
- 9 tạo các trang bị Ánh Sáng! 70 Lá Chắn
Phục Kích
Hệ
Sát thương kỹ năng của các tướng Phục Kích có thể chí mạng. Họ đồng thời nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.
- 2 20% ; 10%
- 3 30% ; 20%
- 4 40% ; 30%
- 5 55% ; 35% ; cũng như 15% Chống Chịu